THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH THAM KHẢO LỚP 8,11 CHƯƠNG TRÌNH MỚI

Thầy cô và các em học sinh thân mến!
          “Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học

Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn học của chúng ta

          Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, Vào năm học 2023-2024 để giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 8,11 lựa chọn được những cuốn sách tham khảo cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường THCS&THPT Tà Nung  đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề một số sách tham khảo lớp 8,11”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường mới bổ sung.


1. Hướng dẫn học và phương pháp giải Toán 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK "Chân trời sáng tạo". T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 196 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043791525
     Chỉ số phân loại: 510.76 8TVB.H1 2023
     Số ĐKCB: TK.01940,

2. Hướng dẫn học và phương pháp giải Toán 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK "Chân trời sáng tạo". T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 8TVB.H2 2023
     Số ĐKCB: TK.01941,

3. Bài tập cơ bản và nâng cao toán 11: Theo sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống. T.2: Tái bản lần thứ 1/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đoàn Vũ, Nguyễn Bình Dương.- Giáo Dục Việt Nam: Quảng Nam, 2023.- 71 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786043798456
     Chỉ số phân loại: 510.76 11TQH.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.01942,

4. LÊ ANH VINH (CH.B.)
    Bài tập cơ bản và nâng cao toán 11: Tập 1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Đỗ Duy Hiếu....- Giáo Dục Việt Nam: Nxb.Quảng Nam, 2023.- 87tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 11LAV(.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.01943,

5. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Đại số 8/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 248tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049922350
     Chỉ số phân loại: 512.00712 8NKA.TH 2023
     Số ĐKCB: TK.01944,

6. Tổng hợp các bài toán phổ dụng hình học 8/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoa Mạnh Tường.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 268tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049397056
     Chỉ số phân loại: 516.00712 8NKA.TH 2023
     Số ĐKCB: TK.01945,

7. Kĩ năng giải Toán căn bản và mở rộng lớp 8. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 124tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049805516
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NVN.K2 2023
     Số ĐKCB: TK.01946,

8. Kĩ năng giải Toán căn bản và mở rộng lớp 8. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 168tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049805509
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NVN.K1 2023
     Số ĐKCB: TK.01947,

9. PHẠM VĂN TRÍ
    500 bài tập cơ bản và nâng cao Toán 11/ Phạm Văn Trí, Vũ Văn Thiện, Vũ Đức Hiếu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 248 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 PVT.5B 2023
     Số ĐKCB: TK.01948,

10. BÙI VIỆT HÀ
    Python lập trình thuật toán/ Bùi Việt Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 178 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Thư mục: tr. 177-178
     ISBN: 9786043695892
     Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thuật toán; tìm kiếm và sắp xếp, thuật toán trâu bò, đệ quy, chia để trị; giải thuật tham lam; quy hoạch động; các cấu trúc dữ liệu cơ bản, cấu trúc cây; thuật toán trên đồ thị; tìm kiếm vét cạn quay lui.
     Chỉ số phân loại: 005.133 BVH.PL 2022
     Số ĐKCB: TK.01949,

11. Lập trình với Scratch 3: Hành trang cho tương lai.- Tái bản lần 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 184 tr.: minh hoạ; 26 cm.
     ĐTTS ghi: Học viện VIETSTEM
     Phụ lục: tr.
     Tóm tắt: Giới thiệu môi trường lập trình Scratch 3. Hướng dẫn các em từng bước lập trình các ứng dụng, trò chơi đơn giản như làm thiệp, tạo đồng hồ, game Đường lên đỉnh Olympia, game Bảo vệ đảo.
     Chỉ số phân loại: 005.133 3.LT 2023
     Số ĐKCB: TK.01950,

12. Sách luyện thi Hội thi Tin học trẻ với Python: Bảng B: Thi kỹ năng lập trình cấp Trung học cơ sở.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 200tr.; 26 cm.
     ĐTTS ghi: Học viện Vietstem
     Chỉ số phân loại: 005.0712 .SL 2023
     Số ĐKCB: TK.01951,

13. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 8: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Phan Khắc Nghệ, Hồ Văn Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- Tiền Giang: Đại học Sư phạm, 2023.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 571.0712 8HVT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.01952,

14. Sổ tay sinh học 8/ Lê Nguyên Ngọc.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 155tr.: hình vẽ, bảng; 18cm.
     Chỉ số phân loại: 612 8LNN.ST 2023
     Số ĐKCB: TK.01953,

15. Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 11: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ T.S Phan Khắc Nghệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 276tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 571.0712 11TPKN.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.01954,

16. Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Thị Cẩm Tú, Nguyễn Thị Nhung, Lê Thị Thảo.- Đại Học Sư Phạm: Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 200 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 507.12 8NTN.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.01955,

17. Bồi dưỡng năng lực tự học môn Khoa học tự nhiên 8/ Nguyễn Văn Biên, Mai Văn Hưng, Trần Trung Ninh (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 204 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 507.12 8MVH.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.01956,

18. Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 8: Theo Chương trình GDPT mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 296tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 507.6 8NTT.TT 2023
     Số ĐKCB: TK.01957,

19. Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 8 Theo chuyên đề: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 302tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục: tr.
     Chỉ số phân loại: 546.0712 8HTTH.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.01958,

20. LÊ ANH XUÂN
    199 bài và đoạn văn hay lớp 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Hương Lan.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 232 tr.; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 LAX.1B 2023
     Số ĐKCB: TK.01959,

21. Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 11: Theo chuyên đề hóa học Hữu cơ. T.2/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 348tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục: tr.
     Tóm tắt: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành.
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11HTTH.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.01960,

22. Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 11: Theo chuyên đề hóa học Đại cương và vô cơ. T.1/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 348tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Thư mục: tr.
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11HTTH.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01961,

23. Bài tập phát triển năng lực Hoá học 11: Tái bản lần thứ 1/ Trần Trung Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Mơ, Lê Huy Hoàng, Nguyễn Đức Trường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786043792461
     Chỉ số phân loại: 546.076 11LHH.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.01962,

25. NGUYỄN THANH HẢI
    500 bài tập Vật lí 8/ Nguyễn Thanh Hải, Đoàn Văn Lân.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, 2023.- 199tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 530.76 NTH.5B 2023
     Số ĐKCB: TK.01965,

26. ĐOÀN THỊ KIM NHUNG
    Ôn tập - Kiểm tra nâng cao và phát triển năng lực Ngữ văn 8. T.1/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Văn Trung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 274 tr.: bảng; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 8DTKN.Ô1 2023
     Số ĐKCB: TK.01966,

27. Bồi dưỡng Ngữ văn 8. T.1/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Đỗ Việt Hùng....- H.: Giáo dục, 2023.- 84 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 807.12 8NTHV.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01967,

28. Bồi dưỡng Ngữ văn 8: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Xuân Soan, Nguyễn Diệp Thảo.- H.: Thanh niên, 2023.- 186tr.: bảng; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 8NDT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.01968,

29. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ (C.B)
    Ngữ liệu đọc hiểu mở rộng Ngữ văn 11: Dùng cho HS, GV dạy - học 3 bộ SGK chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Đào Phương Huệ (C.b), Nguyễn Thị Thúy Hồng, Đỗ Thị Ngọc Chi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Định hướng đọc hiểu thể loại Các văn bản đọc hiểu Tham khảo về giá trị văn bản.
     Chỉ số phân loại: 807.12 11DPH(.NL 2023
     Số ĐKCB: TK.01969,

30. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ (C.B)
    Đề ôn luyện và kiểm tra dùng ngữ liệu ngoài SGK ngữ văn 8: Theo chương trình 2018 - dùng chung cho cả 3 bộ sách/ Đào Phương Huệ (c.b), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thúy Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 211tr.: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Đọc hiểu: kết hợp traqức nghiệm và tự luận Viết: Giải quyết vấn đề gợi ra từ văn bản đọc Học liệu số: Quyét mã QR mở rộng tự liệu, để tham khảo.
     Chỉ số phân loại: 807.6 8DPH(.DÔ 2023
     Số ĐKCB: TK.01970,

31. Bài tập Ngữ văn 8: Cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Thị Thu Thuỷ (ch.b.), Nguyễn Thị Hài, Nguyễn Thị Ngọc Tâm, Phan Thị Hồng Xuân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 119 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 8PTHX.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01971,

32. NGUYỄN THỊ THU THỦY
    Bài tập cơ bản và nâng cao Ngữ văn 8: Theo sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Nguyễn Thị Thu Thủy (c.b), Nguyễn Thị Hài, Phan Lê Thục Hiền.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 807.6 8NTTT.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.01972,

33. Củng cố và ôn luyện Ngữ văn 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới./ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Phạm Phương Chi, Nguyễn Thế Hưng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thanh niên, 2023.- 159 tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 8TTL.CC 2023
     Số ĐKCB: TK.01973,

34. Bài tập cơ bản và nâng cao ngữ văn 11: Theo sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Nguyễn Thị Thu Thủy (c.b), Nguyễn Thị Hài, Phan Lê Thục Hiền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 159tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 11 LTH.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01974,

35. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ (C.B)
    Đề ôn luyện và kiểm tra dùng ngữ liệu ngoài SGK ngữ văn 11: Theo chương trình 2018 - dùng chung cho cả 3 bộ sách/ Đào Phương Huệ (C.b), Nguyễn Thị Thúy Hồng, Đỗ Thị Ngọc Chi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199tr.; 24cm.
     Tóm tắt: kết hợp trắc nghiệm, tự luận Giải quyết vấn đề gợi ra từ văn bản đọc Quét mã QR mở rộng tư liệu để tham khảo.
     Chỉ số phân loại: 807.6 11DPH(.DÔ 2023
     Số ĐKCB: TK.01975,

36. ĐÀO PHƯƠNG HUỆ (C.B)
    Ngữ pháp 11 Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo chương trình 2018 - dùng chung cho cả 3 bộ sách/ Đào Phương Huệ (C.b), Nguyễn Thị Thúy Hồng, Đỗ Thị Ngọc Chi.- H.: Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 807.12 11DPH(.NP 2023
     Số ĐKCB: TK.01976,

37. Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại Ngữ văn 8: Bám sát SGK Kết nối/ Nguyễn Thị Thuý, Hoàng Thị Minh Thảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 204 tr.: bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 8NTT.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.01977,

38. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 8: Có đáp án. T.1/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 186tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách học tốt tiếng Anh)
     Tóm tắt: * Bài tập phong phú, bám sát chủ đề từng đơn vị bài học * Các bài kiểm tra đa dạng, bám sát đề thi thật * Tài liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh * Biên soạn theo sách giáo khoa Tiếng anh Biên soạn theo Chương trình Tiếng Anh Global Success.
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8BVV.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01978,

39. Bộ đề kiểm tra đánh giá năng lực môn Tiếng anh/ Cù Thị Thu Thủy (c.b), Lê Thị Kim Anh, Cao Thị Thu Giang.- Tái bản lần thứ 1.- Vĩnh Phúc: Dân trí, 2022.- 146tr.: bảng, tranh vẽ; 28cm.
     Chỉ số phân loại: 372.6521 NTH.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.01979,

40. Bộ đề kiểm tra định kỳ 4 kỹ năng Nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh 8.: Có đáp áp: Biên soạn theo Chương trình Tiếng Anh Global Success. T.2/ Đại Lợi, Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 154tr.: bảng; 30cm.
     Tóm tắt: Biên soạn theo Chương trình Tiếng Anh Global Success Biên soạn theo ma trận đề thi mới nhất, đánh giá năng lực qua đề kiểm tra 15 phút, giữa kỳ và cuối kỳ.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 DL.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.01980,

41. ĐÀO LỢI
    Bộ đề kiểm tra định kỳ 4 kỹ năng Tiếng Anh lớp 8: Có đáp áp: Biên soạn theo Chương trình Tiếng Anh Global Success, nghe, nói, đọc, viết. T.1/ Đào Lợi, Hằng Nguyễn.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 154tr.: minh hoạ; 27cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
     Tóm tắt: Biên soạn theo Chương trình Tiếng Anh Global Success Biên soạn theo ma trận đề thi mới nhất, đánh giá năng lực qua đề kiểm tra 15 phút, giữa kì và cuối kì.
     Chỉ số phân loại: 372.6521 DL.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01981,

42. Bài tập Tiếng Anh 11: Không đáp án. Theo chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Lưu Hoằng Trí.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 428.0076 11LHT.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.01982,

43. TRANG AN
    Học tốt tiếng Anh 11: theo chương trình Global Succes/ Trang Anh, Minh Trang.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2023.- 267tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Tài liệu tham khảo thiết thực cho giáo viên và học sinh.
     Chỉ số phân loại: 428 11TA.HT 2023
     Số ĐKCB: TK.01983,

44. Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 7 GloBal Succes: Sách có đáp án và lời giải tự học: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Thuỳ Dương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 131 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 428.20712 7TD.N2 2022
     Số ĐKCB: TK.01984,

45. Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao 7 GloBal Succes: Sách có đáp án và lời giải tự học: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.1/ Thuỳ Dương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 175tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 428.20712 7TD.N1 2023
     Số ĐKCB: TK.01985,

46. Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8: Có đáp án. T.2/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 203tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh)(Global success)
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8NTPA.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.01986,

47. Bài tập bổ trợ & nâng cao Tiếng Anh lớp 8: Có đáp án. T.1/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh)(Global success)
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8NTPA.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.01987,

48. Bài tập tiếng Anh 18: Có đáp án/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 171tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.00712 DTLA.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.01988,

49. Từ vựng tiếng Anh nâng cao 7 Global Success: Sách có đáp án và lời giải tự học/ Kim Cúc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 130tr.: hình vẽ, bảng; 26cm.
     Tên sách tiếng Anh Global Success
     Chỉ số phân loại: 428.2 7M.TV 2022
     Số ĐKCB: TK.01989,

50. Bài tập tiếng Anh 7: Có đáp án. Dùng kèm SGK tiếng anh 7 Global Success/ Mai Lan Hương, Hà Thanh Uyên.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đà Nẵng, 2022.- 208tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7MLH.BT 2022
     Số ĐKCB: TK.01990,

51. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    Ngữ pháp và bài tập thực hành Tiếng Anh 11: Bám sát SGK tiếng anh 11 Global Success/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 186tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giải thích rõ ràng và chi tiết các điểm ngữ pháp trọng tâm Các bài tập thực hành đa dạng, được sắp xếp từ dễ đến khó Tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt hơn cho các bài kiểm tra 15 phút và kiểm tra định kì.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 11NHTL.NP 2023
     Số ĐKCB: TK.01991,

52. Ngữ pháp và bài tập thực hành Tiếng Anh 11: Bám sát SGK i-Learn Smart World/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 215 tr.; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 428.2076 11NHTL.NP 2023
     Số ĐKCB: TK.01992,

53. Đề kiểm tra Tiếng Anh 11: Bám sát SGK tiếng anh 11 Global Success/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận.- In lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 276tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Trau dồi và phát triển các kĩ năng tiếng anh 11 Làm quen với các dạng đề kiểm tra tiếng anh 11 Giúp đạt điểm cao trong các bài kiểm tra tiếng anh 11.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 11NHTL.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.01993,

54. Bài tập tiếng Anh 7: Có đáp án. Global Success. T.2/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 150tr.: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Bài tập phong phú, bám sát chủ đề từng đơn vị bài học Các bài kiểm tra đa dạng, bám sát đề thi thật Tài liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa tiếng anh Global Success.
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7DTHD.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.01994,

55. Bài tập tiếng Anh 7: Có đáp án. T.1/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 138tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7DTHD.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01995,

56. Đề kiểm tra đánh giá Địa lí 8: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 112tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.01996,

57. Tư liệu dạy - học Địa lí 11: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Đức Vũ(c.b), Mai Văn Chân, Nguyễn Ngọc Đàn.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2023.- 108 tr.: bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 910.712 11NTQ.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.01997,

58. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Tư liệu dạy - học lịch sử 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 176tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 909 11TNT.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.01998,

59. Tập bản đồ địa lí 11: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Huỳnh(c.b),Đỗ Anh, Phạm Văn Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 39tr.: minh hoạ; 30cm.
     Chỉ số phân loại: 912.0712 11NTL.TB 2023
     Số ĐKCB: TK.01999,

60. Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Địa lí lớp 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 78 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.02000,

61. Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 11: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 168 tr.: bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 909 11TNT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.02001,

62. TRẦN THỊ VINH(C.B)
    Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 11: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Trần Thị Vinh(c.b), Phạm Văn Hải, Nguyễn Xuân Trường....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 35 tr.: minh hoạ; 30 cm.
     Chỉ số phân loại: 911.0712 11TTV.TB 2023
     Số ĐKCB: TK.02002,

63. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 11: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới./ Trương Ngọc Thơi.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 101tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm 2 phần: lịch sử thế giới; lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X mỗi phần vừa cung cấp kiến thức cơ bản vừa nêu câu hỏi và hướng dẫn trả lời.
     Chỉ số phân loại: 959.700712 11TNT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.02003,

64. Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Lịch sử lớp 11: Theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Hồ Thị Minh Sang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 68 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70712 11HTMS.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.02004,

65. Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Lịch sử 8: Bám sát SGK: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống/ Tạ Thị Thuý Anh.- In lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 909 8TTTA.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.02005,

66. BÙI VIỆT HÀ
    Tự học lập trình Scratch= Start Scratch programming yourself/ Bùi Việt Hà.- Tái bản lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 416 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Phụ lục: tr. 389-409. - Thư mục: tr. 412-413
     ISBN: 9786043795370
     Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản trong lập trình Scratch về chuyển động, đồ hoạ, âm thanh, hội thoại, cảm biến, biến nhớ, xử lý số - xâu ký tự - mảng số, thủ tục, clone và một số kỹ năng, ý tưởng thiết kế trò chơi, phần mềm.
     Chỉ số phân loại: 005.133 BVH.TH 2023
     Số ĐKCB: TK.02006,

67. Bồi dưỡng Ngữ văn 8. T.2/ Nguyễn Đăng Điệp (ch.b.), Nguyễn Đức Tâm An, Đỗ Việt Hùng....- H.: Giáo dục, 2023.- 79 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 807.12 8NTHV.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.02007,

68. Bài tập cơ bản và nâng cao ngữ văn 11: Theo sách giáo khoa kết nối tri thức với cuộc sống. Tập 2/ Nguyễn Thị Thu thủy (c.b), Nguyễn Thị Hài, Phan lê Thục Hiền.- Q.Nam: Giáo Dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 11PLTH.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.02008,

 Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích, giúp nâng cao hiệu quả dạy và học.