THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH THAM KHẢO LỚP 6,7,10 CHƯƠNG TRÌNH MỚI

Thầy cô và các em học sinh thân mến!
          “Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học

Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn học của chúng ta.
          Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, Vào năm học 2022-2023 để giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 6,7,10 lựa chọn được những cuốn sách tham khảo cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện Trường THCS&THPT Tà Nung  đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề một số sách tham khảo lớp 6,7,10”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường mới bổ sung. 


1. PHAN HỮU CƯƠNG
    Phân tích cấu trúc và giải đề thi môn tiếng anh.: Dùng để ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng 2010/ Phan Hữu Cương,Phan Chí Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 332tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 PHC.PT 2010
     Số ĐKCB: TK.01379, TK.01358,

2. Bài tập cơ bản và nâng cao tiếng Anh 6 Exercise book: Dành cho phụ huynh và hs khối lớp 6/ Vệ Văn Lẫm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 143tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 6VVL.BT 2011
     Số ĐKCB: TK.01380,

3. HÀ VĂN CHƯƠNG
    Giới thiệu các dạng đề kiểm tra toán 6: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Hà Văn Chương.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 152tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 97 đề thi kiểm tra chất lượng đầu năm, kiểm tra 15 phút, kiểm tra một tiết, kiểm tra học kì 1 và học kì 2 môn toán lớp 6..
     Chỉ số phân loại: 510.76 6HVC.GT 2022
     Số ĐKCB: TK.01381, TK.01398,

4. Bài tập Toán 10 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Lê Quang Hàm, Đỗ Duy Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786040332318
     Chỉ số phân loại: 510.76 10VVL.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01382, TK.01386,

5. Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 7: Theo Chương trình GDPT mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 224 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043792232
     Chỉ số phân loại: 507.6 7NTT.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.01427, TK.01383,

6. Bài tập Toán 10 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Lê Quang Hàm, Đỗ Duy Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 62tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10VVL.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.01387, TK.01384,

7. Hướng dẫn học & giải các dạng bài tập Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6TVB.H1 2022
     Số ĐKCB: TK.01385,

8. Bài tập Toán 10 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Lê Quang Hàm, Đỗ Duy Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786040332318
     Chỉ số phân loại: 510.76 10VVL.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01382, TK.01386,

9. Bài tập Toán 10 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Lê Quang Hàm, Đỗ Duy Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 62tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 10VVL.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.01387, TK.01384,

10. Hướng dẫn học & giải các dạng bài tập Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.H2 2022
     Số ĐKCB: TK.01388, TK.01390,

11. Hướng dẫn học & giải các dạng bài tập Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043367065
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.H1 2022
     Số ĐKCB: TK.01389,

12. Hướng dẫn học & giải các dạng bài tập Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.H2 2022
     Số ĐKCB: TK.01388, TK.01390,

13. TRỊNH VĂN BẰNG
    Đề kiểm tra Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Dân trí, 2022.- 1252tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.01393, TK.01391,

14. Bài tập Toán 6 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Phạm Hồng Diệp, Đặng Thị Thu Huệ....- H.: Giáo dục, 2022.- 115 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6PHD.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01394, TK.01392,

15. TRỊNH VĂN BẰNG
    Đề kiểm tra Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Dân trí, 2022.- 1252tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.01393, TK.01391,

16. Bài tập Toán 6 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Phạm Hồng Diệp, Đặng Thị Thu Huệ....- H.: Giáo dục, 2022.- 115 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6PHD.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01394, TK.01392,

17. TRỊNH VĂN BẰNG
    Đề kiểm tra Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới.. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 99 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 6TVB.D1 2021
     Số ĐKCB: TK.01395,

18. Ôn tập, kiểm tra đánh giá năng lực môn Toán lớp 6/ Phạm Văn Thạo (ch.b.), Ngô Phương Thảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 139 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786043428483
     Chỉ số phân loại: 510.76 6NPT.ÔT 2021
     Số ĐKCB: TK.01396,

19. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Số học 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoa Mạnh Tường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043242362
     Chỉ số phân loại: 513.076 6NVC.TH 2021
     Số ĐKCB: TK.01399, TK.01397,

20. HÀ VĂN CHƯƠNG
    Giới thiệu các dạng đề kiểm tra toán 6: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Hà Văn Chương.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 152tr; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 97 đề thi kiểm tra chất lượng đầu năm, kiểm tra 15 phút, kiểm tra một tiết, kiểm tra học kì 1 và học kì 2 môn toán lớp 6..
     Chỉ số phân loại: 510.76 6HVC.GT 2022
     Số ĐKCB: TK.01381, TK.01398,

21. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Số học 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoa Mạnh Tường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043242362
     Chỉ số phân loại: 513.076 6NVC.TH 2021
     Số ĐKCB: TK.01399, TK.01397,

22. PHAN THẾ HOÀI
    100 đề kiểm tra ngữ văn 6: Biên soạn theo chương trình mới/ Phan Thế Hoài, Trần Thị Hồng Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Dân trí, 2021.- 189tr.; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 807 PTH.1D 2021
     Số ĐKCB: TK.01415, TK.01430,

23. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 272 tr.: minh họa; 24 cm.
     ISBN: 9786043842081
     Chỉ số phân loại: 507.6 7NTNT.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01417, TK.01418,

24. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 272 tr.: minh họa; 24 cm.
     ISBN: 9786043842081
     Chỉ số phân loại: 507.6 7NTNT.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01417, TK.01418,

25. Củng cố và ôn luyện Khoa học tự nhiên 6: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Đức Hiệp (ch.b.), Lê Cao Phan, Phạm Thị Lịch....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 143 tr.: minh hoạ; 29 cm.
     Chỉ số phân loại: 507.6 6TTMH.CC 2022
     Số ĐKCB: TK.01419, TK.01420,

26. Củng cố và ôn luyện Khoa học tự nhiên 6: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Đức Hiệp (ch.b.), Lê Cao Phan, Phạm Thị Lịch....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 143 tr.: minh hoạ; 29 cm.
     Chỉ số phân loại: 507.6 6TTMH.CC 2022
     Số ĐKCB: TK.01419, TK.01420,

27. Củng cố và ôn luyện Khoa học tự nhiên 7: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Đức Hiệp (ch.b.), Lê Cao Phan, Phạm Thị Lịch....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 159 tr.: minh hoạ; 29 cm.
     ISBN: 9786043528602
     Chỉ số phân loại: 507.6 7TTMH.CC 2022
     Số ĐKCB: TK.01422, TK.01421,

28. Củng cố và ôn luyện Khoa học tự nhiên 7: Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành/ Nguyễn Đức Hiệp (ch.b.), Lê Cao Phan, Phạm Thị Lịch....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 159 tr.: minh hoạ; 29 cm.
     ISBN: 9786043528602
     Chỉ số phân loại: 507.6 7TTMH.CC 2022
     Số ĐKCB: TK.01422, TK.01421,

29. Bài tập cơ bản và nâng cao Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác (ch.b.), Phan Huy Bão, Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thị Thanh Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 178 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786043841695
     Chỉ số phân loại: 507.6 7NVC.BT 2022
     Số ĐKCB: TK.01424, TK.01423,

30. Bài tập cơ bản và nâng cao Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác (ch.b.), Phan Huy Bão, Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thị Thanh Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 178 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786043841695
     Chỉ số phân loại: 507.6 7NVC.BT 2022
     Số ĐKCB: TK.01424, TK.01423,

31. Bài tập phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 6. Chân trờig sáng tạo: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Cao Cự giác (c.b).- H.: Giáo dục, 2021.- 196 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040281272
     Chỉ số phân loại: 507.6 6DHH.BT 2021
     Số ĐKCB: TK.01426, TK.01425,

32. Bài tập phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 6. Chân trờig sáng tạo: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Cao Cự giác (c.b).- H.: Giáo dục, 2021.- 196 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040281272
     Chỉ số phân loại: 507.6 6DHH.BT 2021
     Số ĐKCB: TK.01426, TK.01425,

33. Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 7: Theo Chương trình GDPT mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 224 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043792232
     Chỉ số phân loại: 507.6 7NTT.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.01427, TK.01383,

34. Nâng cao và phát triển Sinh học 10/ Mai Thị Hiền, Trần Sỹ Luận, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Hồng Ngọc.- H.: Giáo dục, 2022.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786040328496
     Chỉ số phân loại: 576.076 10NHN.NC 2022
     Số ĐKCB: TK.01429, TK.01428,

35. Nâng cao và phát triển Sinh học 10/ Mai Thị Hiền, Trần Sỹ Luận, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Hồng Ngọc.- H.: Giáo dục, 2022.- 96 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786040328496
     Chỉ số phân loại: 576.076 10NHN.NC 2022
     Số ĐKCB: TK.01429, TK.01428,

36. PHAN THẾ HOÀI
    100 đề kiểm tra ngữ văn 6: Biên soạn theo chương trình mới/ Phan Thế Hoài, Trần Thị Hồng Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Dân trí, 2021.- 189tr.; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 807 PTH.1D 2021
     Số ĐKCB: TK.01415, TK.01430,

37. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử lớp 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới ( Bám sát SGK: Chân trời sáng tạo)/ Tạ Thị Thuý Anh.- Tái bản lần thứ 1.- Bến tre: Nxb. Hải Phòng, 2021.- 108tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047326853
     Chỉ số phân loại: 909 6TTTA.HD 2021
     Số ĐKCB: TK.01431, TK.01432,

38. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử lớp 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới ( Bám sát SGK: Chân trời sáng tạo)/ Tạ Thị Thuý Anh.- Tái bản lần thứ 1.- Bến tre: Nxb. Hải Phòng, 2021.- 108tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786047326853
     Chỉ số phân loại: 909 6TTTA.HD 2021
     Số ĐKCB: TK.01431, TK.01432,

39. Hướng dẫn trả lời câu hỏi tự luận và trắc nghiệm Lịch sử 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Truơng Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 184 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043528145
     Chỉ số phân loại: 909 10TNT.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01433, TK.01434,

40. Hướng dẫn trả lời câu hỏi tự luận và trắc nghiệm Lịch sử 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Truơng Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 184 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043528145
     Chỉ số phân loại: 909 10TNT.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01433, TK.01434,

41. Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.: bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 909 10TNT.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.01435, TK.01436,

42. Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Lịch sử 10: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.: bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 909 10TNT.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.01435, TK.01436,

43. Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Lịch sử và địa lí THCS: Theo chương trình GDPT 2018 và SGK mới/ Nguyễn Thị Thanh Thúy,Nguyễn Văn Ninh,Nguyễn Xuân Trường.- H.: Dân trí, 2022.- 179 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 800.712 NTTT.TC 2022
     Số ĐKCB: TK.01437, TK.01438,

44. Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Lịch sử và địa lí THCS: Theo chương trình GDPT 2018 và SGK mới/ Nguyễn Thị Thanh Thúy,Nguyễn Văn Ninh,Nguyễn Xuân Trường.- H.: Dân trí, 2022.- 179 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 800.712 NTTT.TC 2022
     Số ĐKCB: TK.01437, TK.01438,

45. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 10: Theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Hồ Thị Minh Sang.- Bến Tre: Đại học Sư phạm, 2022.- 112 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043525472
     Chỉ số phân loại: 959.70712 10HTMS.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01439, TK.01440,

46. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 10: Theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Hồ Thị Minh Sang.- Bến Tre: Đại học Sư phạm, 2022.- 112 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043525472
     Chỉ số phân loại: 959.70712 10HTMS.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01439, TK.01440,

47. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 228 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043522648
     Chỉ số phân loại: 807.12 10NVP.CD 2022
     Số ĐKCB: TK.01442, TK.01441,

48. Chuyên đề chuyên sâu bồi dưỡng Ngữ văn 10: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Võ Thị Quỳnh Châu....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 228 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043522648
     Chỉ số phân loại: 807.12 10NVP.CD 2022
     Số ĐKCB: TK.01442, TK.01441,

49. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Phạm Phương Chi, Cao Thu Phương, Nguyễn Thị Kim Thiện.- H.: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2022.- 88tr.: bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786043792539
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NVH.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01444, TK.01443,

50. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Phạm Phương Chi, Cao Thu Phương, Nguyễn Thị Kim Thiện.- H.: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2022.- 88tr.: bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786043792539
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NVH.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.01444, TK.01443,

51. Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Ngữ văn THCS: Theo chương trình GDPT 2018 và SGK mới/ Trần Hoài Phương (ch.b.), Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Hồng Nhung, Lê Thị Quỳnh Trang.- H.: Dân trí, 2022.- 167 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043566543
     Chỉ số phân loại: 800.712 LTQT.TC 2022
     Số ĐKCB: TK.01446, TK.01445,

52. Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Ngữ văn THCS: Theo chương trình GDPT 2018 và SGK mới/ Trần Hoài Phương (ch.b.), Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Hồng Nhung, Lê Thị Quỳnh Trang.- H.: Dân trí, 2022.- 167 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043566543
     Chỉ số phân loại: 800.712 LTQT.TC 2022
     Số ĐKCB: TK.01446, TK.01445,

53. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Phạm Phương Chi, Cao Thu Phương, Nguyễn Thị Kim Thiện.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 68 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043731873
     Chỉ số phân loại: 807.6 7PPC.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.01448, TK.01447,

54. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Nguyễn Việt Hùng (ch.b.), Phạm Phương Chi, Cao Thu Phương, Nguyễn Thị Kim Thiện.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 68 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043731873
     Chỉ số phân loại: 807.6 7PPC.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.01448, TK.01447,

55. 199 bài và đoạn văn hay lớp 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Kiều Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 343 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043844672
     Chỉ số phân loại: 807.12 VTD.1B 2022
     Số ĐKCB: TK.01450, TK.01449,

56. 199 bài và đoạn văn hay lớp 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Kiều Anh, Vũ Thị Dung....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 343 tr.; 27 cm.
     ISBN: 9786043844672
     Chỉ số phân loại: 807.12 VTD.1B 2022
     Số ĐKCB: TK.01450, TK.01449,

57. Những bài văn nghị luận đặc sắc 10: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Lê Bảo Châu, Thái Thành Vinh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 264 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043529845
     Chỉ số phân loại: 807 10TTV.NB 2022
     Số ĐKCB: TK.01451, TK.01452,

58. Những bài văn nghị luận đặc sắc 10: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Tạ Thanh Sơn, Lê Bảo Châu, Thái Thành Vinh....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 264 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043529845
     Chỉ số phân loại: 807 10TTV.NB 2022
     Số ĐKCB: TK.01451, TK.01452,

59. Đề kiểm tra Ngữ văn 6: 15 phút, giữa kì, cuối kì. Dùng chung SGK Ngữ văn 6: Kết nối tri thức với cuộc sống - Chân trời sáng tạo - Cánh Diều/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 130 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043368352
     Chỉ số phân loại: 807.6 6KB.DK 2021
     Số ĐKCB: TK.01453, TK.00956,

60. Bài tập thực hành Tin học 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Cao Minh Quý, Phạm Duy Phượng Chi, Đỗ Thị Thu Thảo....- H.: Giáo dục, 2021.- 124 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040280978
     Chỉ số phân loại: 005.076 6LDNT.BT 2021
     Số ĐKCB: TK.01466, TK.01460,

61. Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Lịch sử và địa lí THCS: Theo chương trình GDPT 2018 và SGK mới/ Ngô Thị Hải Yến(c.b),Nguyễn Thị Ngọc Phúc,Đặng Tiên Dung,Đoàn Thị Thanh Phương.- H.: Dân trí, 2022.- 91 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 800.712 NTHY.TC 2022
     Số ĐKCB: TK.01491, TK.01462,

62. 100 đề kiểm tra Địa lí 6: 15 phút, 45 phút, học kì/ Phạm Văn Đông.- H.: Dân trí, 2021.- 93 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043314359
     Chỉ số phân loại: 912.076 PVD.1D 2021
     Số ĐKCB: TK.01496, TK.01464,

63. Bài tập phát triển năng lực Địa lí 6: Bộ sách chân trời sáng tạo/ Mai Phú Thanh(c.b),Lâm Mã Quốc Dũng,Mai Xuân Phong,Trần Xuân Tiếp.- Bến Tre: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 84tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786045470299
     Chỉ số phân loại: 372.891 6MPT.BT 2021
     Số ĐKCB: TK.01473, TK.01465,

64. Bài tập thực hành Tin học 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Cao Minh Quý, Phạm Duy Phượng Chi, Đỗ Thị Thu Thảo....- H.: Giáo dục, 2021.- 124 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786040280978
     Chỉ số phân loại: 005.076 6LDNT.BT 2021
     Số ĐKCB: TK.01466, TK.01460,

65. Giáo dục đạo đức, kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Dương Kim Oanh, Phạm Quang Tiệp, Bùi Thanh Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 72 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043731064
     Chỉ số phân loại: 170.712 7NDQ.GD 2022
     Số ĐKCB: TK.01486, TK.01468,

66. Bộ đề kiểm tra Địa lí 10: Kiểm tra thường xuyên, giữa kì, cuối kì/ Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thanh Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043699692
     Chỉ số phân loại: 910.76 10NHA.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.01471, TK.01478,

67. Bộ đề kiểm tra Địa lí 10: Kiểm tra thường xuyên, giữa kì, cuối kì/ Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thanh Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 208 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043699692
     Chỉ số phân loại: 910.76 10NHA.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.01471, TK.01478,

68. Đề kiểm tra đánh giá Giáo dục công dân 6: Bám sát SGK: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 160 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043427110
     Chỉ số phân loại: 170.76 6VTX.DK 2021
     Số ĐKCB: TK.01481, TK.01494,

69. Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 108 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043523164
     Chỉ số phân loại: 373.18071 7NHH.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01482, TK.01484,

70. Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Địa lí lớp 10: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 184 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043731101
     Chỉ số phân loại: 910.76 10DXT.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01483, TK.01492,

71. Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 108 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043523164
     Chỉ số phân loại: 373.18071 7NHH.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.01482, TK.01484,

72. Giáo dục đạo đức, kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Dương Kim Oanh, Phạm Quang Tiệp, Bùi Thanh Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 72 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043731064
     Chỉ số phân loại: 170.712 7NDQ.GD 2022
     Số ĐKCB: TK.01486, TK.01468,

73. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí lớp 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK bộ chân trời sáng tạo/ Đoàn Xuân Tú.- Bến Tre: Nxb. Hải Phòng, 2021.- 88 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043525465
     Chỉ số phân loại: 910.76 6DXT.HD 2021
     Số ĐKCB: TK.01487, TK.01472,

75. Đề kiểm tra đánh giá Giáo dục công dân 6: Bám sát SGK: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 160 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043427110
     Chỉ số phân loại: 170.76 6VTX.DK 2021
     Số ĐKCB: TK.01481, TK.01494,

76. 100 đề kiểm tra Địa lí 6: 15 phút, 45 phút, học kì/ Phạm Văn Đông.- H.: Dân trí, 2021.- 93 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043314359
     Chỉ số phân loại: 912.076 PVD.1D 2021
     Số ĐKCB: TK.01496, TK.01464,

Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích, giúp nâng cao hiệu quả dạy và học.