Thưa các bạn ! Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.
Bên cạnh đó là các loại báo, tạp chí… ở thư viện cũng không kém phần quan trọng là nguồn tài liệu tham khảo hết sức quan trọng, bổ ích đối với giáo viên và học sinh sau giờ làm việc mệt nhọc. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được.
Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu một số cuốn sách mới để quý bạn đọc tham khảo. Các bạn ạ!
Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn đồng hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.
Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa, sách tham khảo thì chúng ta cần phải lựa chọn những cuốn sách nghiệp vụ để nâng cao, bồi dưỡng nghiệp vụ phù hợp với từng môn học.
Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo nay thư viện Trường THCS&THPT Tà Nung xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc một vài cuốn sách nghiệp vụ lớp 8,11 để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cũng như nắm vững những mảng kiến thức trong sách giáo khoa, giúp các thầy cô giáo tự tin hơn trong bài giảng của mình. Cũng vì những lí do đó mà thư viện trường Trường THCS&THPT Tà Nung đã biện soạn thư mục sách nghiệp vụ dành cho giáo viên lớp 8,11 với mong muốn phần nào giới thiệu đến các thầy cô giáo đang trực tiếp giảng dạy những cuốn sách hay bổ ích để các thầy cô nghiên cứu và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của mình hơn nữa. Để đạt được những mục tiêu này thật khó phải không các bạn !. Nhưng tôi tin rằng nếu mỗi bạn đọc của chúng ta thường xuyên đến với thư viện Trường THCS&THPT Tà Nung thì việc thực hiện mục tiêu này rất đơn giản. Vì ở đó có những cuốn sách giáo khoa mới sẽ đáp ứng được nhu cầu học tập của các bạn ở trên lớp cũng như ở nhà .
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Bản thư mục được chia làm 2 phần:
Phần 1: Lời giới thiệu.
Phần 2: Nội dung.
1. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo viên/ Vũ văn Hùng(c.b),Mai văn Hưng,Lê Kim Long,Vũ Trọng Rỹ.- H.: Giáo dục, 2023.- 244 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Phụ lục: tr. Tóm tắt: Gồm các bài học hướng dẫn thiết kế bài giảng môn Khoa hoc tự nhiên lớp 8 với các chủ đề: Nguyên tử - Nguyên tố hoá học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, phân tử, tốc độ, âm thanh, ánh sáng, từ, trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật.... Chỉ số phân loại: 507.12 8NVB.KH 2023 Số ĐKCB: GV.00093, GV.00118, GV.00119, |
2. Toán 8: Sách giáo viên/ Trần Nam Dũng(c.b),Trần Đức Huyên,Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 232tr.: sơ đồ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.071 8NHL.T8 2023 Số ĐKCB: GV.00120, GV.00121, GV.00122, |
3. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam (ch.b.),Nguyễn Thành Thi,, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy.- H.: Giáo dục, 2023.- 120tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 807.12 8DTHH.N2 2023 Số ĐKCB: GV.00123, GV.00124, GV.00125, |
4. Tin học 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công,(c.b),Hà Đặng Cao Tùng,Nguyễn Hải Châu,Hoàng Thị Mai.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 99tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 005.071 8HDCT.TH 2023 Số ĐKCB: GV.00131, GV.00129, GV.00130, |
5. Mĩ thuật 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung(c.b),Nguyễn Tuấn Cương,Nguyễn Dương Hải Đăng,Đỗ Thị Kiều Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Trình bày nội dung cơ bản trong chương trình môn Mĩ thuật lớp 8, gợi ý phương pháp, kĩ thuật dạy học và kiểm tra, đánh giá và hướng dẫn tổ chức dạy học theo sách giáo khoa môn Mĩ thuật lớp 6. Chỉ số phân loại: 707.1 8DTKH.MT 2023 Số ĐKCB: GV.00132, GV.00133, GV.00134, |
6. Công nghệ 8: Sách giáo viên/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.),NguyễnThị Lương,....- H.: Giáo dục, 2023.- 116tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 640.712 8NCV.CN 2023 Số ĐKCB: GV.00136, GV.00135, GV.00137, |
7. Giáo dục thể chất 8: Sách giáo viên/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Lưu Trí Dũng (ch.b.), Lê Minh Chí....- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 1416tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung, kế hoạch giảng dạy, phương pháp giảng dạy cũng như cách sử dụng tài liệu học tập môn Giáo dục thể chất lớp 8. Chỉ số phân loại: 796.0712 8LMC.GD 2023 Số ĐKCB: GV.00138, GV.00139, GV.00140, |
8. ĐINH THỊ KIM THOA Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa, Lại Thị yến Ngọc (tổng ch.b.), Nguyễn Hồng Kiên,Nguyễn Thị Bích Liên.- Đăk Lăk: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 147tr.: bảng; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh lớp 8; hướng dẫn thực hiện các chủ đề và các hoạt động cụ thể như: Trường học của em; em đang trưởng thành; thầy cô - người bạn đồng hành.... Chỉ số phân loại: 373.1425 8DTKT.HD 2023 Số ĐKCB: GV.00143, GV.00142, GV.00141, |
9. Chuyên đề học tập Toán 11: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 92tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập toán 11: Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn và ứng dụng; phương pháp quy nạp toán học và nhị thức Newton; ba đường conic và ứng dụng. Chỉ số phân loại: 510.712 11TVT(.CD 2023 Số ĐKCB: GV.00145, GV.00146, GV.00144, |
10. Vật lí 11: Sách giáo viên/ Vũ văn Hùng(c.b),Nguyễn Văn Biên,Phạm Kim Chung,Nguyễn Chính Cương.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học vật lí 11: Vật lí trong một số ngành nghề, trái đất và bầu trời, vật lí với giáo dục về bảo vệ môi trường. Chỉ số phân loại: 530.0712 11NCC.VL 2023 Số ĐKCB: GV.00148, GV.00147, GV.00149, |
11. Chuyên đề học tập Vật lí 11: Sách giáo viên/ Vũ văn Hùng(c.b),Đặng Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập vật lí 11: Vật lí trong một số ngành nghề, trái đất và bầu trời, vật lí với giáo dục về bảo vệ môi trường. Chỉ số phân loại: 530.0712 11DTH.CD 2023 Số ĐKCB: GV.00153, GV.00152, GV.00150, |
12. Chuyên đề học tập Hoá học 11: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (ch.b.), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 283tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập hoá học 11: Cơ sở hoá học, hoá học trong việc phòng chống cháy nổ, thực hành hoá học và công nghệ thông tin. Chỉ số phân loại: 546.0712 11PNT.CD 2023 Số ĐKCB: GV.00154, GV.00155, GV.00151, |
13. Sinh học 11: Sách giáo viên/ Phạm Văn Lập(c.b),Lê Đình Tuấn,Trần Thị Thanh Huyền,Lê Thị Thủy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 176 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học sinh học 11: Công nghệ tế bào và một số thành tựu, công nghệ enzyme và ứng dụng, công nghệ vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường. Chỉ số phân loại: 570.712 11PVL.SH 2023 Số ĐKCB: GV.00167, GV.00156, GV.00157, |
14. Chuyên đề học tập Hoá học 11: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (ch.b.), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 87 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập hoá học 11: Cơ sở hoá học, hoá học trong việc phòng chống cháy nổ, thực hành hoá học và công nghệ thông tin. Chỉ số phân loại: 546.0712 11PNT.CD 2023 Số ĐKCB: GV.00160, GV.00158, GV.00159, |
15. Ngữ văn 11: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Đặng Lưu.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 115tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.12 11NTMN.N2 2023 Số ĐKCB: GV.00163, GV.00162, GV.00161, |
16. Chuyên đề học tập Ngữ văn 11: Sách giáo viên/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 83tr.: minh hoạ; 27 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập ngữ văn 11: Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học dân gian; sân khấu hoá tác phẩm văn học; đọc, viết và giới thiệu một tập thơ, một tập truyện ngắn hoặc một tiểu thuyết. Chỉ số phân loại: 807.12 11PHD.CD 2023 Số ĐKCB: GV.00164, GV.00166, GV.00165, |
17. Sinh học 11: Sách giáo viên/ Phạm Văn Lập(c.b),Lê Đình Tuấn,Trần Thị Thanh Huyền,Lê Thị Thủy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 176 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học sinh học 11: Công nghệ tế bào và một số thành tựu, công nghệ enzyme và ứng dụng, công nghệ vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường. Chỉ số phân loại: 570.712 11PVL.SH 2023 Số ĐKCB: GV.00167, GV.00156, GV.00157, |
18. Ngữ văn 11: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng(c.b),Phan Huy Dũng,Trần Ngọc Hiếu,Đặng Lưu.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 115tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.12 11HVM.N1 2023 Số ĐKCB: GV.00170, GV.00169, GV.00168, |
19. Lịch sử 11: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(c.b),Phạm Hồng Tung,Trần Thị Vinh,Hoàng Hải Hà.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 176 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử 11: Lịch sử và sử học, vai trò của sử học; một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại; các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới.... Chỉ số phân loại: 909 11TTV.LS 2023 Số ĐKCB: GV.00173, GV.00172, GV.00171, |
20. Chuyên đề học tập Lịch sử 11: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(c.b),Phạm Hồng Tung,Trần Thị Vinh,Hoàng Hải Hà.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 87 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập lịch sử 11: Các lĩnh vực của sử học, bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá Việt Nam, nhà nước và pháp luật Việt Nam trong lịch sử. Chỉ số phân loại: 959.700712 11PHT.CD 2023 Số ĐKCB: GV.00174, GV.00176, GV.00175, |
21. Tin học 11: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long (Tổng c.b),Bùi Việt Hà,Đào Kiến Quốc.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 216tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 005.071 11NHH.TH 2023 Số ĐKCB: GV.00177, GV.00181, GV.00182, |
22. Địa lí 11: Sách giáo viên/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Vũ Hà,Nguyễn Tú Linh,Phạm Thị Ngọc Quỳnh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 212 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập địa lí 11: Biến đổi khí hậu, đô thị hoá, phương pháp viết báo cáo địa lí. Chỉ số phân loại: 910.712 11NTVH.DL 2023 Số ĐKCB: GV.00180, GV.00178, GV.00179, |
23. Giáo dục quốc phòng và an ninh 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Viết Hải (Tổng c.b), Đoàn Chí Kiên,Hoàng Ngọc Bình, Doãn Xuân Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 68 tr.: bảng; 24 cm. Phụ lục: tr. 87-103 Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 về lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam; ma tuý, tác hại của ma tuý; phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông; bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.... Chỉ số phân loại: 355.0071 11HQH.GD 2023 Số ĐKCB: GV.00183, GV.00184, GV.00185, |
24. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11: Sách giáo viên/ Đinh Thị Kim Thoa(c.b),Vũ Phương Liên,Cao Thị Châu Thủy, Nguyễn Hồng Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.: bảng; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cho học sinh lớp 11; hướng dẫn thực hiện các chủ đề và các hoạt động cụ thể như: Trường học của em; em đang trưởng thành; thầy cô - người bạn đồng hành.... Chỉ số phân loại: 373.1425 11CTCT.HD 2023 Số ĐKCB: GV.00187, GV.00188, GV.00186, |
25. Tiếng Anh 11 - Global success: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Vũ Hải Hà(c.b),Chu Quang Bình,Hoàng Thị Hồng Hải.- H.: Giáo dục, 2023.- 259tr.: bảng; 28cm.- (Global success) Chỉ số phân loại: 428.0071 11CQB.TA 2023 Số ĐKCB: GV.00189, GV.00190, GV.00191, |
26. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 295 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 910.712 8DNB.LS 2023 Số ĐKCB: GV.00194, GV.00193, GV.00192, |
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.