Năm học 2022-2023 tiếp tục thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Bộ sách giáo khoa lớp 7 và lớp 10 của trường THCS&THPT Tà Nung cũng là sự kết hợp của cả 3 bộ sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều. Bộ sách của hai Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam và Nhà xuất bản Đại học sư phạm.
Các thuật ngữ, khái niệm, định nghĩa, số liệu, sự kiện, hình ảnh bảo đảm chính xác, khách quan, nhất quán và phù hợp với trình độ học sinh; các số liệu, sự kiện, hình ảnh có nguồn gốc rõ ràng. Nội dung sách giáo khoa thể hiện đúng và đầy đủ nội dung của chương trình môn học hoặc hoạt động giáo dục; bảo đảm tính cơ bản, khoa học, thiết thực phù hợp với thực tiễn học sinh. Các thành tựu khoa học mới liên quan đến chương trình môn học, hoạt động giáo dục được cập nhật, đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và phù hợp với mục tiêu của chương trình môn học, hoạt động giáo dục. Những nội dung giáo dục về chủ quyền quốc gia, quyền con người, quyền trẻ em, bình đẳng giới, phát triển bền vững, bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu được thể hiện hợp lý
Các bạn ạ! Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn đồng hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.
1. Toán 7. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Cam....- H.: Giáo dục, 2022.- 116 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040310699 Chỉ số phân loại: 510.712 7NHL.T1 2022 Số ĐKCB: GK.00146, GK.00147, GK.00148, |
2. Toán 7. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Cam....- H.: Giáo dục, 2022.- 100 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.712 7NHL.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00149, GK.00150, GK.00151, |
3. Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân....- H.: Giáo dục, 2022.- 188tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 507.12 7TTKN.KH 2022 Số ĐKCB: GK.00153, GK.00154, GK.00152, |
4. Bài tập Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân....- H.: Giáo dục, 2022.- 148tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 507.6 7DVT.BT 2022 Số ĐKCB: GK.00155, GK.00156, GK.00157, |
5. Ngữ văn 7. T.1/ Bùi Mạnh Hùng(c.b),Phạm Huy Dũng,Nguyễn Thị Ngân Hoa,Nguyễn Thị Mai Liên.- H.: Giáo dục, 2022.- 139 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.12 7BMH.N1 2022 Số ĐKCB: GK.00159, GK.00158, GK.00160, |
6. Ngữ văn 7. T.2/ Bùi Mạnh Hùng(c.b),Phạm Huy Dũng,Nguyễn Thị Ngân Hoa,Nguyễn Thị Mai Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 135tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Phụ lục: tr. 151-156 Chỉ số phân loại: 807 7BMH.N2 2022 Số ĐKCB: GK.00161, GK.00162, GK.00163, |
![]() ISBN: 9786045494257 Chỉ số phân loại: 910.712 7VMG.LS 2022 Số ĐKCB: GK.00164, GK.00165, GK.00166, |
8. Giáo dục công dân 7/ Huỳnh Văn Sơn(c.b),Bùi Hồng Quân,Đào Lê Hòa An,Trần Tuấn Anh.- H.: Giáo dục, 2022.- 68 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040307118 Chỉ số phân loại: 170.712 7HVS.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00167, GK.00168, GK.00169, |
![]() ISBN: 9786040310606 Chỉ số phân loại: 630.712 7QVT.CN 2022 Số ĐKCB: GK.00170, GK.00171, GK.00172, |
10. Mĩ thuật 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022: Tái bản lần thứ 1/ Nguyễn Thị Nhung(c.b),Nguyễn Tuấn Cương,Nguyễn hồng Ngọc,Nguyễn Đức Giang.- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786045494264 Chỉ số phân loại: 372.52 7NTN.MT 2022 Số ĐKCB: GK.00173, GK.00174, GK.00175, |
11. HOÀNG LONG(C.B) Âm nhạc 7: Sách giiaó khoa/ Hoàng Long(c.b),Đỗ Thị Minh Chính,Vũ Mai Lan,Bùi Minh Hoa.- Bến Tre: Giáo dục, 2022.- 67tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Thư mục: tr. ISBN: 9786043670318 Chỉ số phân loại: 780.712 7HL.ÂN 2022 Số ĐKCB: GK.00176, GK.00177, GK.00178, |
12. Giáo dục thể chất 7/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Lưu Trí Dũng (ch.b.), Lê Minh Chí....- H.: Giáo dục, 2022.- 95 tr.: tranh vẽ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040310613 Chỉ số phân loại: 796.0712 7NTL.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00179, GK.00180, GK.00181, |
13. Tin học 7/ Nguyễn Chí Công,(c.b),Hà Đặng Cao Tùng,Phan Anh,Bùi Việt Hà.- H.: Giáo dục, 2022.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310637 Chỉ số phân loại: 005.0712 7NCC.TH 2022 Số ĐKCB: GK.00182, GK.00183, GK.00184, |
14. TRẦN CAO BỘI NGỌC (CH.B.) Tiếng Anh 7 Friends plus: Workbook/ Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Vũ Vạn Xuân.- H.: Giáo dục, 2022.- 72tr.: minh hoạ; 28cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 7TCBN.TA 2022 Số ĐKCB: GK.00185, GK.00186, GK.00187, |
16. Toán 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b., ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494295 Chỉ số phân loại: 510.712 10PXC.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00251, GK.00252, GK.00253, GK.00250, |
17. Chuyên đề học tập Toán 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045494417 Chỉ số phân loại: 510.712 10NTPL.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00254, GK.00255, GK.00256, GK.00257, |
18. Vật lí 10/ Phạm Nguyễn Thành Vinh (ch.b.), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 148 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320087 Chỉ số phân loại: 530.0712 10BQH.VL 2022 Số ĐKCB: GK.00258, GK.00259, GK.00260, GK.00261, GK.00262, GK.00263, |
19. Chuyên đề học tập Vật lí 10: sách giáo khoa/ Phạm Nguyễn Thành Vinh (ch.b.), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội....- H.: Giáo dục, 2022.- 88 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040327505 Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập vật lí 10: Vật lí trong một số ngành nghề, trái đất và bầu trời, vật lí với giáo dục về bảo vệ môi trường. Chỉ số phân loại: 530.0712 10TDHT.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00264, GK.00265, GK.00266, |
20. Hoá học 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà (ch.b.), Dương Bá Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 119 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) Phụ lục: tr. 115-119 ISBN: 9786045494325 Chỉ số phân loại: 546.0712 10NNH.HH 2022 Số ĐKCB: GK.00268, GK.00267, GK.00269, GK.00270, GK.00271, GK.00272, |
21. Chuyên đề học tập Hoá học 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Ch.b.: Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) Phụ lục: tr. 68-69 ISBN: 9786045494455 Chỉ số phân loại: 546.0712 10TTH.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00273, GK.00274, GK.00275, GK.00276, GK.00277, GK.00278, |
22. Sinh học 10: Chân trời sáng tạo/ Tống Xuân Tám (ch.b.), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn.- H.: Giáo dục, 2022.- 160tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040320032 Chỉ số phân loại: 570.712 10PDV. H 2022 Số ĐKCB: GK.00279, GK.00280, GK.00281, GK.00282, GK.00283, GK.00284, |
23. Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Bùi Mạnh Hùng(c.b),Phan Huy Dũng,Trần Ngọc Hiếu,Nguyễn Thị Diệu Linh.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2022.- 165 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786043372281 Chỉ số phân loại: 807.12 10BMH.N1 2022 Số ĐKCB: GK.00285, GK.00286, GK.00287, GK.00288, |
24. Ngữ văn 10. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Trần Ngọc Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 134tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.12 10TNH.NV 2022 Số ĐKCB: GK.00290, GK.00291, GK.00292, GK.00289, |
25. Chuyên đề học tập Ngữ văn 10/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Phan Huy Dũng (ch.b.), Trần Ngọc Hiếu....- H.: Giáo dục, 2022.- 103 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311146 Chỉ số phân loại: 807.12 10TNH.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00293, GK.00294, GK.00295, GK.00296, |
26. Lịch sử 10/ Vũ Minh Giang(c.b),Phạm Hồng Tung,Nguyễn Nhật Linh,Phạm Văn Lợi.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2022.- 147tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040237613 Chỉ số phân loại: 909 10VMG.LS 2022 Số ĐKCB: GK.00301, GK.00300, GK.00299, GK.00298, GK.00297, |
27. Chuyên đề học tập Lịch sử 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Vũ Minh Giang(c.b),Phạm Hồng Tùng,Trương Thị Bích Hạnh,Vũ Thị Phụng.- H.: Giáo dục, 2022.- 63tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786045494479 Chỉ số phân loại: 959.700712 10VMG.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00302, GK.00303, GK.00304, |
28. LÊ HUỲNH(C.B) Địa lí 10/ Lê Huỳnh(c.b),Nguyễn Đình Cử,Nguyễn Việt Khôi,Vũ Thị Hằng.- H.: Giáo dục, 2022.- 115 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310842 Chỉ số phân loại: 910.712 10LH.DL 2022 Số ĐKCB: GK.00305, GK.00306, GK.00307, GK.00308, GK.00309, GK.00310, GK.00311, |
29. Chuyên đề học tập Địa lí 10/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng.- H.: Giáo dục, 2022.- 35 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 910.712 10DNH.CD 2022 Số ĐKCB: GK.00312, GK.00313, GK.00314, GK.00315, GK.00316, |
30. Tin học 10: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.), Bùi Việt Hà (ch.b.), Lê Việt Thành, Trương Vô Hữu Thiên.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2022.- 168tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040310910 Chỉ số phân loại: 005.0712 10TVHT.TH 2022 Số ĐKCB: GK.00317, GK.00318, GK.00319, |
31. ĐINH THỊ KIM HOA(C.B) Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10: Bản 1/ Đinh Thị Kim Hoa(c.b),Vũ Quang Tuyên,Vũ Phương Liên,Cao Thị Châu Thủy.- Tiền Giang: Giáo dục, 2022.- 87tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 373.1425 10DTKH.HD 2022 Số ĐKCB: GK.00320, GK.00321, GK.00322, GK.00323, GK.00324, |
32. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10/ Nghiêm Viết Hải (tổng ch.b.), Đoàn Chí Kiên (ch.b.), Ngô Gia Bắc....- H.: Giáo dục, 2022.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040326621 Chỉ số phân loại: 355.00712 10DCK.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00325, GK.00326, GK.00327, GK.00328, GK.00329, |
33. Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng.- H.: Giáo dục, 2022.- 56tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040311764 Chỉ số phân loại: 796.3250712 10PTLH.GD 2022 Số ĐKCB: GK.00330, GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, |
34. Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Lâm Đồng - Lớp 10/ Phạm Thị Hồng Hải (tổng ch.b.), Trần Đức Lợi (ch.b.), Nguyễn Quốc Tuý....- H.: Giáo dục, 2023.- 60tr.: minh hoạ; 27 cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. Sở Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 959.769 10TTKN.TL 2023 Số ĐKCB: GK.00335, GK.00336, GK.00337, |
![]() ISBN: 9786040258748 Chỉ số phân loại: 428.00712 10HVV.TA 2022 Số ĐKCB: GK.00338, GK.00339, GK.00340, |
![]() ISBN: 9786040258670 Chỉ số phân loại: 428.0076 10HVV.TA 2022 Số ĐKCB: GK.00341, GK.00342, GK.00343, |
Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo và tất cả các em học sinh trong nhà trường. Nay thư viện THCS&THPT Tà Nung xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách giáo khoa lớp 7 và lớp 10 hiện đang giảng dạy trong nhà trường.
Mong rằng bộ sách sẽ giúp thầy cô và các em học sinh có những kiến thức bổ ích, nắm vững chuyên môn hơn, tự tin hơn trong bài giảng và bài học của mình.