Bắt dầu từ năm học 2021 - 2022 các trường học sẽ tự chọn bộ sách giáo khoa riêng cho trường mình giảng dạy, trong chương trình giáo dục phổ thông mới. Bộ sách giáo khoa lớp 6 của trường THCS&THPT Tà Nung là sự kết hợp của cả 3 bộ sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và Cánh diều. Trọn bộ gồm 12 môn học bắt buộc là: Ngữ Văn, Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh, Công nghệ, Lịch sử và Địa lý, Mĩ thuật, Giáo dục công dân, Tin học, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Âm nhạc. Tổng cộng với 15 bản sách của 2 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam và Nhà xuất bản Đại học sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Các thuật ngữ, khái niệm, định nghĩa, số liệu, sự kiện, hình ảnh bảo đảm chính xác, khách quan, nhất quán và phù hợp với trình độ học sinh; các số liệu, sự kiện, hình ảnh có nguồn gốc rõ ràng. Nội dung sách giáo khoa thể hiện đúng và đầy đủ nội dung của chương trình môn học hoặc hoạt động giáo dục; bảo đảm tính cơ bản, khoa học, thiết thực phù hợp với thực tiễn học sinh. Các thành tựu khoa học mới liên quan đến chương trình môn học, hoạt động giáo dục được cập nhật, đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và phù hợp với mục tiêu của chương trình môn học, hoạt động giáo dục. Những nội dung giáo dục về chủ quyền quốc gia, quyền con người, quyền trẻ em, bình đẳng giới, phát triển bền vững, bảo vệ môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu được thể hiện hợp lý
Các bạn ạ! Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn đồng hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.
Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo và tất cả các em học sinh trong nhà trường. Nay thư viện Trường THCS&THPT Tà Nung xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách giáo khoa, sách bài tập lớp 6 hiện đang giảng dạy trong nhà trường.
1. Toán 6. T.1/ Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (tổng ch.b.), Vũ Quốc Chung (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 124 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.712 6BVN.T1 2022 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00004, GK.00010, |
2. Toán 6. T.2/ Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (tổng ch.b.), Vũ Quốc Chung (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 112 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040288349 Chỉ số phân loại: 510.712 6BVN.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, |
3. Bài tập Toán 6. T.1/ Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (tổng ch.b.), Vũ Quốc Chung (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2021.- 116tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.76 6NC.B1 2021 Số ĐKCB: GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, |
4. Bài tập Toán 6. T.2/ Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị (tổng ch.b.), Vũ Quốc Chung (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2021.- 136tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 510.76 6NC.B2 2021 Số ĐKCB: GK.00016, GK.00017, GK.00018, GK.00019, GK.00020, |
5. Khoa học tự nhiên 6/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân....- H.: Giáo dục, 2021.- 203tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 507.12 6TTKN.KH 2021 Số ĐKCB: GK.00021, GK.00024, GK.00028, GK.00025, GK.00029, |
6. Bài tập Khoa học tự nhiên 6/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân....- H.: Giáo dục, 2021.- 132tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 507.6 6DVT.BT 2021 Số ĐKCB: GK.00022, GK.00023, GK.00026, GK.00027, GK.00030, |
7. Ngữ văn 6. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Phan Huy Dũng....- H.: Giáo dục, 2021.- 135tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Phụ lục: tr. 109-119 Chỉ số phân loại: 807.12 6PHD.N1 2021 Số ĐKCB: GK.00031, GK.00032, GK.00033, GK.00034, GK.00035, |
8. Ngữ văn 6. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa (ch.b.), Phan Huy Dũng....- H.: Giáo dục, 2021.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Phụ lục: tr. 109-119 Chỉ số phân loại: 807.12 6PHD.N2 2021 Số ĐKCB: GK.00036, GK.00037, GK.00038, GK.00039, GK.00040, |
9. Bài tập Ngữ văn 6. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- H.: Giáo dục, 2021.- 80tr.: bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.6 6NTNH.B1 2021 Số ĐKCB: GK.00041, GK.00042, GK.00043, GK.00044, GK.00045, |
10. Bài tập Ngữ văn 6. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Ngân Hoa....- H.: Giáo dục, 2021.- 80tr.: bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 807.6 6NTNH.B2 2021 Số ĐKCB: GK.00046, GK.00047, GK.00048, GK.00049, GK.00050, |
11. sách Lịch sử và Địa lí 6 ( Chân trời và sáng tạo): Chân trời và sáng tạo/ Hà Bích Liên (ch.b.), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 200tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 959.70076 6NKTV.SL 2021 Số ĐKCB: GK.00051, GK.00052, GK.00053, GK.00054, GK.00055, |
12. Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 - Phần Lịch sử/ Hà Bích Liên (ch.b.), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 68 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040287786 Chỉ số phân loại: 959.70076 6NKTV.BT 2022 Số ĐKCB: GK.00056, GK.00057, GK.00058, GK.00059, GK.00060, |
13. Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 - Phần Địa lí/ Nguyễn Kim Hồng (tổng ch.b.), Phạm Thị Bình (ch.b.), Nguyễn Hữu Bách....- H.: Giáo dục, 2021.- 76tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040273284 Chỉ số phân loại: 910.76 6VTB.BT 2021 Số ĐKCB: GK.00061, GK.00062, GK.00063, GK.00064, GK.00065, |
14. Bài tập Giáo dục công dân 6: Chân trời và sáng tạo/ Đinh Phương Duy, Đào Thị Ngọc Minh, Huỳnh Văn Sơn (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 52tr.: bảng; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040287731 Chỉ số phân loại: 170.76 6DLHA.BT 2021 Số ĐKCB: GK.00066, GK.00067, GK.00068, GK.00069, GK.00070, |
15. Giáo dục thể chất 6/ Trịnh Hữu Lộc(c.b)Lưu Trí Dũng,Lê Minh Chí,Nguyễn Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 108 tr.: bảng, tranh màu; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 796.0712 6THL.GD 2021 Số ĐKCB: GK.00076, GK.00077, GK.00078, GK.00079, GK.00080, |
16. Bài tập Tin học 6/ Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 100 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040286871 Chỉ số phân loại: 005.76 6HTM.BT 2021 Số ĐKCB: GK.00081, GK.00082, GK.00083, GK.00084, GK.00088, |
17. Tin học 6: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đăng Cao Tùng (ch.b.), Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 75tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040287144 Chỉ số phân loại: 005.071 6HTM.TH 2021 Số ĐKCB: GK.00085, GK.00086, GK.00087, GK.00089, GK.00090, |
18. Bài tập Công nghệ 6/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.), Trần Văn Sỹ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 80tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040287724 Chỉ số phân loại: 640.76 6NTCV.BT 2021 Số ĐKCB: GK.00091, GK.00092, GK.00093, GK.00094, GK.00095, |
19. Âm nhạc 6/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2021.- 67tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040256492 Chỉ số phân loại: 780.712 6TBL.ÂN 2021 Số ĐKCB: GK.00101, GK.00102, GK.00103, GK.00104, GK.00105, |
20. Mĩ thuật 6/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 75tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040270245 Chỉ số phân loại: 700.76 6QTNA.MT 2021 Số ĐKCB: GK.00111, GK.00112, GK.00113, GK.00114, GK.00115, |
21. Bài tập Mĩ thuật 6/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2021.- 39tr.: minh hoạ; 24cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 700.76 6QTNA.BT 2021 Số ĐKCB: GK.00116, GK.00117, GK.00118, GK.00119, GK.00120, |
22. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6/ Đinh Thị Kim Hoa(c.b),Vũ Quang Tuyên,Vũ Đình Bảy,Trần Thị Quỳnh Trang.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo) Chỉ số phân loại: 373.1425 6DTKH.HD 2021 Số ĐKCB: GK.00121, GK.00122, GK.00123, GK.00124, GK.00125, |
23. Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Lâm Đồng - Lớp 6/ Phạm Thị Hồng Hải (tổng ch.b.), Trần Đức Lợi (ch.b.), Nguyễn Quốc Tuý....- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh hoạ; 27 cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. Sở Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040324405 Chỉ số phân loại: 959.769 6TTKN.TL 2022 Số ĐKCB: GK.00131, GK.00132, GK.00133, GK.00134, GK.00135, |
24. Tiếng Anh 6 Friends plus: Workbook/ Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Vũ Vạn Xuân.- H.: Giáo dục, 2021.- 80tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786040255914 Chỉ số phân loại: 428.0076 6TCBN.TA 2021 Số ĐKCB: GK.00136, GK.00137, GK.00139, GK.00140, GK.00141, |
25. Tiếng Anh 6 Friends plus: Student book/ Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Vũ Vạn Xuân.- H.: Giáo dục, 2021.- 140tr.: minh hoạ; 28cm. ISBN: 9786040256256 Chỉ số phân loại: 428.0076 6VVX.TA 2021 Số ĐKCB: GK.00138, GK.00142, GK.00143, GK.00144, GK.00145, |
Mong rằng bộ sách sẽ giúp thầy cô và các em học sinh có những kiến thức bổ ích, nắm vững chuyên môn hơn, tự tin hơn trong bài giảng và bài học của mình.
Nội dung thư mục còn ngắn gọn, kính mong quý thầy cô và các em học sinh đóng góp để thư viện hoàn thiện thư mục của mình. Chúng tôi xin chân thành cám ơn!